Bảng giá tên miền
1. Tên miền - Domain name là gì?
Như chúng ta đã biết Internet là một mạng máy tính toàn cầu, do hàng nghìn mạng máy tính từ khắp mọi nơi nối lại tạo nên. Khác với cách tổ chức theo các cấp: nội hạt, liên tỉnh, quốc tế của một mạng viễn thông như mạng thoại chẳng hạn, mạng Internet tổ chức chỉ có một cấp, các mạng máy tính dù nhỏ, dù to khi nối vào Internet đều bình đẳng với nhau. Do cách tổ chức như vậy nên trên Internet có cấu trúc địa chỉ, cách đánh địa chỉ đặc biệt, rất khác cách tổ chức địa chỉ của mạng viễn thông.
Địa chỉ Internet (IP) đang được sử dụng hiện tại là (IPv4) có 32 bit chia thành 4 Octet (mỗi Octet có 8 bit, tương đương 1 byte) cách đếm đều từ trái qua phải bít 1 cho đến bít 32, các Octet tách biệt nhau bằng dấu chấm (.) và biểu hiện ở dạng thập phân đầy đủ là 12 chữ số.
Ví dụ một địa chỉ Internet: 146.123.110.224
(Địa chỉ IP tương lai được sử dụng là IPv6 có 128 bit dài gấp 4 lần của IPv4. Version IPv4 có khả năng cung cấp 232 = 4 294 967 296 địa chỉ. Còn Version IPv6 có khả năng cung cấp 2 128 địa chỉ).
Do người sử dụng nhớ được địa chỉ dạng chữ số dài như vậy khi nối mạng là rất khó khăn và vì thế cạnh địa chỉ IP bao giờ cũng có thêm một cái tên mang một ý nghĩa nào đó, dễ nhớ cho người sử dụng đi kèm mà trên Internet gọi là Tên Miền hay Domain Name.
Vậy tên miền là một danh từ dịch theo kiểu nghĩa của từng từ một (Word by Word) từ tiếng anh (Domain Name). Thực chất tên miền là sự nhận dạng vị trí của một máy tính trên mạng Internet, nói cách khác tên miền là tên của các mạng lưới, tên của các máy chủ trên mạng Internet.
Để bạn dễ hình dung về cách thức tên miền hoạt động, hãy liên tưởng tên miền giống như địa chỉ văn phòng của bạn trong đời sống. Khách hàng không cần nhớ tới tọa độ văn phòng của bạn trên bản đồ là bao nhiêu, chỉ cần nhớ địa chỉ là đủ.
Do tính chất chỉ có 1 và 1 duy nhất trên Internet, bạn không thể đăng ký được Domain Name khi mà người khác đã là chủ sở hữu. Nếu bạn cần đăng ký 1 Domain Name tương ứng với tên doanh nghiệp của bạn trên Internet, hãy kiểm tra và đăng ký ngay lập tức trước khi người khác đăng ký mất tên miền đó của bạn.
2. Bảng giá tên miền
Nhà đăng ký tên miền Việt Nam và tên miền quốc tế uy tín, bền vững. Đăng ký tên miền tại Việt SEO ngay để nhận nhiều chính sách ưu đãi. Chuyên nghiệp trong quản lý tên miền quốc tế và tên miền Việt Nam.
Tên miền Quốc Tế | Phí khởi tạo | Phí duy trì / năm | Transfer về Việt SEO | |
---|---|---|---|---|
.com .net .us | miễn phí | 250.000 VNĐ | 200.000 VNĐ | |
|
||||
.org .info .biz | miễn phí | 270.000 VNĐ | 216.000 VNĐ | |
|
||||
Tên miền Việt Nam - Cấp 2, 3 | Phí khởi tạo | Phí duy trì / năm | Transfer về Việt SEO | |
.vn | 350.000 VNĐ (450.000 VNĐ) |
480.000 VNĐ (600.000 VNĐ) |
432.000 VNĐ | |
|
||||
.com.vn .net.vn .biz.vn | 350.000 VNĐ (450.000 VNĐ) |
350.000 VNĐ (480.000 VNĐ) |
315.000 VNĐ | |
|
||||
.gov.vn .org.vn .edu.vn .pro.vn .int.vn ac.vn info.vn health.vn Tên miền theo địa giới hành chính |
200.000 VNĐ (450.000 VNĐ) |
200.000 VNĐ (480.000 VNĐ) |
180.000 VNĐ | |
.name.vn | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ | 27.000 VNĐ | |
|
||||
Tên miền khác | Phí khởi tạo | Phí duy trì / năm | Transfer về Việt SEO | |
.co.in .net.in .org.in .firm.in .gen.in .ind.in |
miễn phí | 240.000 VNĐ | 192.000 VNĐ | |
|
||||
.cc | miễn phí | 760.000 VNĐ | 608.000 VNĐ | |
|
||||
.ws | miễn phí | 270.000 VNĐ | 216.000 VNĐ | |
|
||||
.tv | miễn phí | 890.000 VNĐ | 712.000 VNĐ | |
|
||||
.mobi | miễn phí | 450.000 VNĐ | 360.000 VNĐ | |
|
||||
.eu (không được phép transfer) |
miễn phí | 270.000 VNĐ | ||
|
||||
.asia | miễn phí | 400.000 VNĐ | 320.000 VNĐ | |
|
||||
.me | miễn phí | 610.000 VNĐ | 488.000 VNĐ | |
|
||||
.tel | miễn phí | 340.000 VNĐ | 272.000 VNĐ | |
|
||||
.co | miễn phí | 780.000 VNĐ | 624.000 VNĐ | |
|
||||
.com.co .net.co .nom.co | miễn phí | 450.000 VNĐ | 360.000 VNĐ | |
|
||||
.in | miễn phí | 470.000 VNĐ | 376.000 VNĐ | |
|
||||
.co.uk .org.uk .ltd.uk .plc.uk .me.uk |
miễn phí | 360.000 VNĐ | 288.000 VNĐ | |
|
||||
.com.tw .idv.tw .game.tw .ebiz.tw .club.tw |
miễn phí | 800.000 VNĐ | 640.000 VNĐ | |
|
||||
.tw | miễn phí | 933.000 VNĐ | 746.000 VNĐ | |
|
||||
.name | miễn phí | 270.000 VNĐ | 216.000 VNĐ | |
|
||||
.jp | miễn phí | 2.340.000 VNĐ | 1.872.000 VNĐ | |
|
||||
.photography .technology .photos .equipment .gallery .graphics .lighting .directory .today .tips .company .systems .management .center .support .email .solutions |
miễn phí | 458.000 VNĐ | 390.000 VNĐ | |
|
||||
.guru .land .bike .clothing .plumbing .singles .camera .estate .contractors .construction .kitchen .enterprises .tattoo .shoes .sexy .domains .academy .computer .training .builders |
miễn phí | 694.000 VNĐ | 560.000 VNĐ | |
|
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT
![]() |
||||||||
Hosting Gói 1 |
Hosting Gói 2 |
Hosting Gói 3 |
Hosting Gói 4 |
Hosting Gói 5 |
Hosting Gói 6 |
Hosting Gói 7 |
Hosting Gói 8 |
|
Dung lượng | 300 MB | 600 MB | 800 MB | 1.100 MB | 1.500 MB | 3.000 MB | 5.000 MB | 7.000 MB |
Băng thông | 5 GB | 15 GB | Unlimited | Unlimited | Unlimited | Unlimited | Unlimited | Unlimited |
10 địa chỉ | 15 địa chỉ | 25 địa chỉ | 40 địa chỉ | 50 địa chỉ | 80 địa chỉ | 100 địa chỉ | 200 địa chỉ | |
Sub domain | 3 | 5 | 15 | 20 | 25 | 40 | 60 | 100 |
PHP | có | có | có | có | có | có | có | có |
MySQL | 0 | 1 | 2 | 4 | 5 | 8 | 10 | 15 |
Đơn giá | 35.000vnđ/ 1 tháng |
60.000vnđ / 1 tháng |
88.000vnđ/ 1 tháng |
130.000vnđ / 1 tháng |
155.000vnđ/ 1 tháng |
240.000vnđ/ 1 tháng |
370.000vnđ/ 1 tháng |
485.000vnđ/ 1 tháng |
Các dịch vụ phụ trội: | |
MS SQL Server: - Mỗi 1 database tiếp theo: 50.000 VNĐ/tháng |
Bandwidth: - Mỗi 500MB bandwidth tiếp theo: 50.000 VNĐ/tháng Webspace: - Mỗi 100MB Webspace tiếp theo: 70.000 VNĐ/tháng |